Định nghĩa Brand development index (BDI) là gì?
Brand development index (BDI) là Chỉ số phát triển thương hiệu (BDI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brand development index (BDI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ doanh thu của một thương hiệu trong một khu vực cụ thể liên quan với tỷ lệ dân số của đất nước trong khu vực đó. Nếu một thương hiệu có 10 phần trăm của doanh thu, ví dụ, trong một khu vực mà 20 phần trăm của người dân đất nước sống sau đó BDI của mình trong khu vực đó là 50 (10 x 100 ÷ 20). BDI chỉ ra nơi mà các nhóm quan trọng của khách hàng của một thương hiệu sống và giúp các nỗ lực tiếp thị trực tiếp.
Definition - What does Brand development index (BDI) mean
Percentage of a brand's sales in a particular area in relation to the percentage of the country's population in that area. If a brand has 10 percent of sales, for example, in an area where the 20 percent of country's people live then its BDI in that area is 50 (10 x 100 ÷ 20). BDI indicates where significant groups of a brand's customers live and helps direct marketing efforts.
Source: Brand development index (BDI) là gì? Business Dictionary