Định nghĩa Breach of warranty of authority là gì?
Breach of warranty of authority là Vi phạm bảo hành của chính quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Breach of warranty of authority - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tạo ấn tượng về cơ quan, nơi không có mối quan hệ như vậy tồn tại. Một đại lý người tham gia vào một hợp đồng với một bên thứ ba (ví và thay mặt cho một hiệu trưởng) bằng cách bảo đảm ngụ ý rằng anh ta hoặc cô ấy có quyền làm như vậy. Nếu đây không phải là trường hợp, các bên thứ ba có quyền khởi kiện đại lý do vi phạm bảo hành của chính quyền.
Definition - What does Breach of warranty of authority mean
Creating an impression of agency where no such relationship exists. An agent who enters into a contract with a third party (for and on behalf of a principal) by implication warrants that he or she has the authority to do so. If this is not the case, the third party has the right to sue the agent for breach of warranty of authority.
Source: Breach of warranty of authority là gì? Business Dictionary