Bear market

Định nghĩa Bear market là gì?

Bear marketBear market. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bear market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời kỳ mà giá chứng khoán hay hàng hóa giảm 20 phần trăm trở lên. Trong thời gian như vậy (1) quan tâm đầu tư thường hạn chế, (2) lo ngại về tình trạng của nền kinh tế abound, và (3) các đại lý hoặc các nhà đầu cơ đang nghiêng nhiều hơn trong việc bán danh mục đầu tư của họ hơn là làm tăng nguy cơ của họ bằng cách giữ. Xem thêm thị trường tăng.

Definition - What does Bear market mean

Period in which prices of securities or commodities fall by 20 percent or more. During such periods (1) investment interest is generally limited, (2) concerns about the state of the economy abound, and (3) dealers or speculators are more inclined in selling their investment portfolios than to increase their risk by holding. See also bull market.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *