Capital employed

Định nghĩa Capital employed là gì?

Capital employedVốn sử dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital employed - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng vốn đầu khai thác vào tài sản cố định và hiện tại của một công ty. Nhìn từ phía bên tài trợ, nó tương đương với các quỹ cổ đông (vốn chủ sở hữu) cộng với nợ dài hạn (vốn vay). Nhìn từ phía tài sản, nó tương đương với tài sản cố định cộng với tài sản lưu động.

Definition - What does Capital employed mean

Total capital harnessed in a firm's fixed and current assets. Viewed from the funding side, it equals stockholders' funds (equity capital) plus long-term liabilities (loan capital). Viewed from the asset side, it equals fixed assets plus working assets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *