Card present

Định nghĩa Card present là gì?

Card presentMặt thẻ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Card present - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thẻ tín dụng hoặc giao dịch thẻ ghi nợ (thực hiện mặt đối mặt với một thương gia) trong đó chủ thẻ hiện diện về thể chất và do đó thẻ của mình được nhìn thấy và swiped.

Definition - What does Card present mean

Credit card or debit card transaction (conducted face-to-face with a merchant) during which the cardholder is physically present and therefore his or her card is seen and swiped.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *