Book of business

Định nghĩa Book of business là gì?

Book of businessCuốn sách kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Book of business - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kỹ thuật quản lý mối quan hệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp để duy trì một kết nối gần gũi hơn với khách hàng có giá trị cao. Ví dụ, một ngân hàng có thể có những khách hàng cung cấp một dòng suối lớn của doanh thu, và một tập hợp các khách hàng không cung cấp cho ngân hàng với một dòng suối lớn của doanh thu. Một cuốn sách kinh doanh chứa dữ liệu khách hàng, và cho phép một doanh nghiệp để phá vỡ các khách hàng thành các nhóm thích hợp để nó có thể thiết lập mục tiêu bán hàng thích hợp. Ngân hàng muốn giữ lại tất cả khách hàng, cũng như để có được những khách hàng có thu nhập thấp để cung cấp thêm thu nhập, nhưng có thể có khuynh hướng tập trung hơn vào khách hàng có giá trị hơn của nó.

Definition - What does Book of business mean

A relationship management technique used by businesses in order to maintain a closer connection with high-value customers. For example, a bank might have customers who provide a large stream of revenue, and another set of customers who do not provide the bank with a large stream of revenue. A book of business contains customer data, and allows a business to break the customers into appropriate groups so that it can set appropriate sales targets. The bank would like to retain both customers, as well as to get low-revenue customers to provide more revenue, but might be inclined to focus more on its more valuable customers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *