Định nghĩa Capital gains tax là gì?
Capital gains tax là Thuế lợi vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital gains tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuế phải nộp trên lợi nhuận thực hiện trên bán (thanh lý) của một tài sản vốn, đánh giá và đánh khác so với thuế lợi tức (thuế thu nhập) thực hiện từ bán hàng hoá, dịch vụ trong quá trình bình thường của một doanh nghiệp. Thông thường, lợi nhuận trên tài sản vốn được tổ chức trong vòng 12 tháng trở lên được đánh thuế ở mức thuận lợi (hạ).
Definition - What does Capital gains tax mean
Tax payable on profit made on the sale (disposal) of a capital asset, assessed and levied differently from tax on profit (income tax) realized from sale of goods or services in the normal course of a business. Often, profits on capital assets held for 12 months or longer are taxed at a favorable (lower) rate.
Source: Capital gains tax là gì? Business Dictionary