Career planning

Định nghĩa Career planning là gì?

Career planningKế hoạch nghề nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Career planning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cấu trúc tập thể dục được thực hiện để xác định một của mục tiêu, kỹ năng thị trường, điểm mạnh, điểm yếu, vv, như một phần của quản lý sự nghiệp của mình.

Definition - What does Career planning mean

Structured exercise undertaken to identify one's objectives, marketable skills, strengths, and weaknesses, etc., as a part of one's career management.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *