Định nghĩa Career systems là gì?
Career systems là Hệ thống sự nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Career systems - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiết lập các chính sách, ưu tiên và thực tiễn mà một tổ chức sử dụng để quản lý dòng chảy của nhân viên khi họ bước vào, phục vụ, và thoát theo thời gian.
Definition - What does Career systems mean
Set of policies, priorities, and practices that an organization employs to manage the flow of employees as they enter, serve, and exit over time.
Source: Career systems là gì? Business Dictionary