Định nghĩa Cargo assembly là gì?
Cargo assembly là Lắp ráp hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cargo assembly - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc bố trí, nắm giữ hàng hóa tại một điểm vận chuyển để vận chuyển trong tương lai. Việc lắp ráp có thể bao gồm các container hàng hóa, số lượng lớn lắp ráp hoặc tải pallet.
Definition - What does Cargo assembly mean
The arrangement and holding of cargo at a shipping point for future transportation. The assembly may include cargo containers, bulk assembly or pallet loads.
Source: Cargo assembly là gì? Business Dictionary