Định nghĩa Biotechnology là gì?
Biotechnology là Công nghệ sinh học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Biotechnology - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ứng dụng sinh học để sản xuất các enzyme công nghiệp, nhà máy được cải tiến và động vật, thuốc chữa bệnh, thuốc trừ sâu, vv, từ các sinh vật sống hoặc các bộ phận của họ. Kỹ thuật di truyền là một ứng dụng đặc biệt của công nghệ sinh học, trong đó di truyền (hereditary) vật chất của một nhà máy hoặc động vật được thay đổi (ở mức độ phân tử) để sản xuất chất mong muốn nhiều hơn nữa.
Definition - What does Biotechnology mean
Application of biology to produce industrial enzymes, improved plants and animals, medicines, pesticides, etc., from living organisms or their parts. Genetic engineering is a special application of biotechnology in which genetic (hereditary) material of a plant or animal is modified (at the molecular level) to produce more desirable qualities.
Source: Biotechnology là gì? Business Dictionary