Cleaner production

Định nghĩa Cleaner production là gì?

Cleaner productionSản xuất sạch hơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cleaner production - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sản xuất, trong đó giảm thiểu chất thải và ngăn ngừa hoạt động liên tục được áp dụng. Những thực hành bao gồm (1) bảo tồn nguyên liệu và năng lượng, (2) loại bỏ các nguyên liệu đầu vào chất độc hại, và (3) giảm đầu ra độc hại.

Definition - What does Cleaner production mean

Manufacturing in which waste minimization and prevention practices are continuously applied. These practices include (1) conservation of raw materials and energy, (2) elimination of toxic inputs, and (3) reduction in toxic outputs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *