Chain store sales

Định nghĩa Chain store sales là gì?

Chain store salesChuỗi cửa hàng bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chain store sales - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một báo cáo hàng tháng quy định chi tiết khối lượng bán hàng từ chuỗi cửa hàng. Là một tỷ lệ lớn doanh số bán lẻ là từ chuỗi cửa hàng, báo cáo phục vụ như là một chỉ số về chi tiêu tiêu dùng, mà chuyển thành tăng trưởng kinh tế. Như vậy, nhà đầu tư cuối cùng sử dụng xu hướng này để dự đoán sự chuyển động trong thị trường chứng khoán và trái phiếu.

Definition - What does Chain store sales mean

A monthly report detailing the volume of sales from chain stores. As a large percentage of retail sales are from chain stores, the report serves as an indicator of consumer spending, which translates into economic growth. Thus, investors ultimately use this trend to predict movement in the stock and bond markets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *