Chain

Định nghĩa Chain là gì?

ChainChuỗi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chain - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị tuyến tính của đất bằng 66 chân, 20.12 m, hoặc 4 thanh. Nó được chia thành 100 liên kết này. Còn được gọi là Gunter của, hoàng, hoặc chuỗi trắc địa để phân biệt nó với chuỗi kỹ sư của mà là dài 100 feet.

Definition - What does Chain mean

Linear unit of land equal to 66 feet, 20.12 meters, or 4 rods. It is subdivided into 100 links. Also called Gunter's, imperial, or surveyor's chain to distinguish it from engineer's chain which is 100 feet long.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *