Carrier

Định nghĩa Carrier là gì?

CarrierVận chuyển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carrier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Truyền thông: Công ty rằng các dịch vụ cung cấp thông tin liên lạc (thường là với một vài khách hàng doanh nghiệp) trên đất dây, cáp biển, điện thoại di động hệ thống (xốp), point-to-point lò vi sóng, và / hoặc vệ tinh.

Definition - What does Carrier mean

1. Communications: Company that offers communication services (usually to a few corporate customers) over land-wire, sea cable, mobile (cellular), point-to-point microwave, and/or satellite systems.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *