Capital rationing

Định nghĩa Capital rationing là gì?

Capital rationingPhân phối vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital rationing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp quản lý để phân bổ nguồn vốn sẵn có trong cạnh tranh đề xuất đầu tư; chỉ đề nghị tối đa hóa tổng giá trị hiện tại ròng (NPV) của khoản đầu tư được lựa chọn.

Definition - What does Capital rationing mean

Management's approach to allocating available funds among competing investment proposals; only the proposals that maximize the total net present value (NPV) of the investment are selected.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *