Định nghĩa Capital redemption reserve là gì?
Capital redemption reserve là Dự trữ hoàn vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital redemption reserve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một quỹ mà tồn tại cả trên báo cáo tài chính của một công ty và cũng là một phần của tài khoản nội bộ của công ty. Một doanh nghiệp có quỹ dự phòng cứu chuộc vốn được pháp luật bắt buộc của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái Hoa Kỳ để thực redemptions vốn cho các giao dịch nhất định đóng vai trò như một hàng rào chống lại giảm vốn.
Definition - What does Capital redemption reserve mean
A fund which exists both on the financial statements of a company and also as part of the company's internal accounts. A business with a capital redemption reserve fund is legally mandated by the U.S. Securities and Exchange Commission to make capital redemptions for certain transactions acting as a hedge against capital reductions.
Source: Capital redemption reserve là gì? Business Dictionary