Capital reorganization

Định nghĩa Capital reorganization là gì?

Capital reorganizationTổ chức lại vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital reorganization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ bản, thay đổi tự nguyện trong cơ cấu vốn của công ty, thực hiện bằng cách thay đổi quyền biểu quyết của các nhà cung cấp vốn chủ sở hữu và / hoặc vốn vay; chẳng hạn như bằng cách chuyển đổi cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông) thành cổ phiếu ưu đãi hoàn lại (cổ phiếu ưu đãi). tổ chức lại vốn viện-to trong trường hợp của các vấn đề tài chính và hoạt động nghiêm trọng, chẳng hạn như mất một khách hàng lớn hoặc sự nguy hiểm của một phá sản sắp xảy ra. Xem thêm tái cơ cấu vốn.

Definition - What does Capital reorganization mean

Fundamental, voluntary change in a firm's capital structure, effected by altering the voting rights of the providers of equity capital and/or loan capital; such as by converting common stock (ordinary shares) into redeemable preferred stock (preference shares). Capital reorganization is resorted-to in case of serious financial and operating problems, such as loss of a major customer or the danger of an imminent bankruptcy. See also capital restructuring.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *