Capital saturation

Định nghĩa Capital saturation là gì?

Capital saturationBão hòa vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital saturation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống mà các tập đoàn, công chúng nói chung, và các tổ chức công cộng có xu hướng tiêu thụ chứ không phải là tiết kiệm do tình trạng kinh tế hiện nay. Zero hoặc lãi suất thấp khuyến khích bão hòa vốn, khuyến khích chi tiêu. Điều này tạo ra một xu hướng đi lên và thêm việc làm, nhưng có thể rườm rà phức và dẫn đến một bong bóng.

Definition - What does Capital saturation mean

A situation where corporations, the general public, and public organizations tend to consume rather than save due to the current economic state. Zero or low interest rates encourage capital saturation, which encourages spending. This creates an upswing and more jobs, but can overreach and lead to a bubble.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *