Cleanup call

Định nghĩa Cleanup call là gì?

Cleanup callGọi dọn dẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cleanup call - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hoạt động của một công cụ nợ (ví dụ trái phiếu) tổ chức phát hành đòi hỏi sự cứu chuộc đầu của cụ trước khi nó được phân bổ đầy đủ. Điều này thường xảy ra khi dư nợ gốc là ít hơn 10% số nợ gốc ban hành. Các cuộc gọi thường được thực hiện để giảm chi phí hành chính. Còn được gọi là mua lại dọn dẹp.

Definition - What does Cleanup call mean

The action of a debt instrument (e.g. bond) issuer requiring early redemption of the instrument before it is fully amortized. This normally occurs when the principal outstanding is less than 10% of the original debt issued. The call is often made to reduce administrative costs. Also called cleanup buyback.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *