Cleanup fund

Định nghĩa Cleanup fund là gì?

Cleanup fundQuỹ dọn dẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cleanup fund - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Bảo hiểm: quỹ bảo hiểm nhân thọ bao gồm các chi phí cuối cùng của một cá nhân như dịch vụ tang lễ, giải quyết các tài sản tài chính theo di chúc của người đã chết hoặc bất kỳ chi phí hậu mùn khác. Còn được gọi là quỹ cho các chi phí chính thức.

Definition - What does Cleanup fund mean

1. Insurance: Life insurance fund that covers the final expenses of an individual such as funeral services, settlement of the financial assets according to the will of the deceased or any other post-humus costs. Also called funds for final expenses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *