Cash control

Định nghĩa Cash control là gì?

Cash controlKiểm soát tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chức năng quản lý bộ và màn hình (1) chính sách tín dụng và bộ sưu tập, (2) phân bổ tiền mặt và giải ngân các chính sách, (3) chiếm chính sách phải nộp, và (4) hóa đơn chu kỳ.

Definition - What does Cash control mean

Management function that sets and monitors (1) credit and collection policies, (2) cash allocation and disbursement policies, (3) accounts payable policies, and the (4) invoicing cycle.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *