Cash cycle

Định nghĩa Cash cycle là gì?

Cash cycleChu kỳ tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chảy của tiền mặt mà bắt đầu bằng thanh toán đối với nguyên liệu và kết thúc với nhận tiền mặt đối với hàng hóa bán ra. Ngắn hơn số ngày trong chu kỳ này, nhiều hơn lượng tiền mặt sẵn có, và ít nhu cầu vay. Còn được gọi là chu kỳ chuyển đổi tiền mặt hoặc chu kỳ dòng tiền. Xem thêm doanh thu tiền mặt.

Definition - What does Cash cycle mean

Flow of cash that begins with payment for raw materials and ends with receipt of cash on goods sold. Shorter the number of days in this cycle, more the amount of available cash, and lesser the need to borrow. Also called cash conversion cycle or cash flow cycle. See also cash turnover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *