Cash equivalent doctrine

Định nghĩa Cash equivalent doctrine là gì?

Cash equivalent doctrineHọc thuyết tương đương tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash equivalent doctrine - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy tắc thuế mà người nộp thuế tiền cơ sở phải báo cáo thu nhập từ một giao dịch chịu thuế, trong đó thay vì tiền mặt tương đương tiền mặt (như bất động sản) nhận được.

Definition - What does Cash equivalent doctrine mean

Taxation rule that a cash-basis taxpayer must report an income from a taxable transaction in which instead of cash a cash equivalent (such as property) is received.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *