Định nghĩa Competitive parity là gì?
Competitive parity là Cạnh tranh ngang hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Competitive parity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ dùng để mô tả một phương pháp phân bổ ngân sách cho hoạt động quảng bá mà phụ thuộc vào những gì đối thủ cạnh tranh đang chi tiêu cho các hoạt động tương tự. chi tiêu bình đẳng cạnh tranh là một chiến lược phòng thủ, có thể giúp doanh nghiệp bảo vệ thương hiệu của mình hay vị thế cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường mà không chi tiêu quá mức. Còn được gọi là ngân sách phòng thủ.
Definition - What does Competitive parity mean
A term used to describe a method of allocating a budget for promotional activities that depends on what competitors are spending for similar activities. Competitive parity spending is a defensive strategy that can help a business protect its brand or product's competitive position in the marketplace without overspending. Also called defensive budgeting.
Source: Competitive parity là gì? Business Dictionary