Định nghĩa Chromium là gì?
Chromium là Cơ rôm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chromium - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp kim nguyên tố cần thiết cho sản xuất thép không gỉ. Khi thêm từ 12 đến 20 phần trăm tính theo trọng lượng nó làm tăng khả năng chống ăn mòn và hardenability thép và cùng với cacbon, truyền đạt mài mòn và khả năng chống mài mòn. Đó là một yếu tố vi lượng quan trọng trong chế độ dinh dưỡng của con người, và các hợp chất của nó (như crom sulfate) được sử dụng trong thuộc da. Được phát hiện vào năm 1797 bởi nhà hóa học người Pháp Louis Vauquelin.
Definition - What does Chromium mean
Alloying element essential to the manufacture of stainless steel. When added 12 to 20 percent by weight it increases the corrosion resistance and hardenability of steel and, together with carbon, imparts abrasion and wear resistance. It is a trace element vital in human nutrition, and its compounds (such as chromium sulfate) are used in leather tanning. Discovered in 1797 by the French chemist Louis Vauquelin.
Source: Chromium là gì? Business Dictionary