Chronic failure

Định nghĩa Chronic failure là gì?

Chronic failureThất bại kinh niên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chronic failure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thường xuyên nhưng tác động thấp thất bại của một hệ thống mà mất ít thời gian để chính xác. thất bại kinh niên dường như là những sự kiện chi phí thấp nhưng trong suốt thời gian của hệ thống họ thêm lên đến thiệt hại lớn hơn nhiều so với những phát sinh từ những thất bại khác.

Definition - What does Chronic failure mean

Frequent but low-impact failure of a system that takes little time to correct. Chronic failures seemingly are low-cost events but over the life of the system they add up to losses far greater than those incurred from other failures.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *