Control activities

Định nghĩa Control activities là gì?

Control activitiesHoạt động kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Control activities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính sách và quy trình quản lý ứng dụng trong (1) đạt được mục tiêu của một công ty, (2) bảo vệ tài sản của mình, và (3) đo lường hiệu quả của nó.

Definition - What does Control activities mean

Management policies and procedures applied in (1) achieving a firm's objectives, (2) protection of its assets, and (3) measurement of its performance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *