Common law employee

Định nghĩa Common law employee là gì?

Common law employeeNhân viên thông luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common law employee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người thực hiện dịch vụ cho một công ty thuộc một mối quan hệ chủ-nhân viên nhưng không phải là một đối tác trong công ty cũng không sở hữu duy nhất của nó.

Definition - What does Common law employee mean

Person who performs services for a firm under an employer-employee relationship but is neither a partner in the firm nor its sole proprietor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *