Conduit financing

Định nghĩa Conduit financing là gì?

Conduit financingTài chính ống dẫn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conduit financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp tài chính mà một chính phủ hay một vấn đề công ty tư nhân đủ tiêu chuẩn cố định chứng khoán thu nhập danh nghĩa của một tổ chức phi lợi nhuận. Tuy nhiên, chính phủ không chịu trách nhiệm cho nhà đầu tư như thanh toán cho họ là từ dòng tiền được tạo ra bởi dự án và không phải từ ngân sách nhà nước. Conduit tài chính được đặc trưng bởi một hình phạt thanh toán trước lớn vì nó ảnh hưởng đến tiền có sẵn để thanh toán cho nhà đầu tư.

Definition - What does Conduit financing mean

A method of financing where a government or a qualified private company issues fixed income securities in behalf of a non-profit organization. However, the government is not liable to investors as payment to them are from cash flows generated by the project and not from government funds. Conduit financing is characterized by a large prepayment penalty since it affects money available for payment to investors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *