Định nghĩa Convertible note là gì?
Convertible note là Lưu ý mui trần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Convertible note - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một lưu ý mui trần là một khoản vay hợp nhà đầu tư cung cấp tiền mặt cho một công ty khởi động, và nhà đầu tư nhận được một tùy chọn để chuyển đổi nợ để công bằng trong công ty. Nếu khởi động thành công trong việc đạt được vòng vốn tiếp theo của mình, chủ đầu tư thường tập các tùy chọn trong thời gian để xem giá cổ phiếu của mình hoặc phát triển. Nếu khởi động không thành công, chủ đầu tư thường không thực hiện ghi chú, và viết hết nợ như một sự mất mát. Đôi khi các nhà đầu tư có thể thực hiện lưu ý đến lợi ích có được trong sở hữu trí tuệ sản xuất khởi động.
Definition - What does Convertible note mean
A convertible note is a loan where an investor provides cash to a startup company, and the investor gets an option to convert the debt to equity in the company. If the startup is successful in reaching its next funding round, the investor usually exercises the option in time to watch his or her share price grow. If the startup is unsuccessful, the investor usually does not exercise the note, and writes off the debt as a loss. Sometimes the investor may exercise the note to acquire interest in the intellectual property produced the startup.
Source: Convertible note là gì? Business Dictionary