Codesharing

Định nghĩa Codesharing là gì?

CodesharingChia sẽ mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Codesharing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thỏa thuận đối ứng thông qua đó hai hay nhiều hãng hàng không cung cấp hành khách của họ một đặt phòng, một vé, và (nếu không có điểm dừng) một check-in chuyến bay đến một điểm đến duy nhất một trong số họ phục vụ (mà không làm giảm thường xuyên-tờ rơi mileage) . Trong sự sắp xếp này, các hãng hàng không cổ phần (đối với tất cả chân của chuyến bay) cùng mã hai chữ danh sách chỉ rõ các tàu sân bay trong Distribution System Global (GDS) được sử dụng bởi các đại lý du lịch.

Definition - What does Codesharing mean

Reciprocal agreement through which two or more airlines offer their passengers one-booking, one-ticket, and (if there is no stopover) one check-in flight to a destination only one of them serves (with no loss of frequent-flier mileage). In this arrangement, the airlines share (for all legs of the flight) the same two-letter code that identifies the carrier in the Global Distribution System (GDS) used by travel agents.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *