Định nghĩa Cognitive filters là gì?
Cognitive filters là Bộ lọc nhận thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cognitive filters - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Những thành kiến có ảnh hưởng đến một người để lựa chọn chấp nhận hoặc từ chối ý tưởng và hiển thị trên cơ sở phù hợp với các giả định và niềm tin hiện đang nắm giữ. Trong những tình huống không chắc chắn, những thành kiến có xu hướng tạo cảm giác chắc chắn đó là cao hơn so với những gì các tình huống bảo đảm.
Definition - What does Cognitive filters mean
Biases that influence a person to selectively accept or reject ideas and impressions on the basis of their conformance with the currently held assumptions and beliefs. In situations of uncertainty, these biases tend create a feeling of certainty that is higher than what the circumstances warrant.
Source: Cognitive filters là gì? Business Dictionary