Cross-examination

Định nghĩa Cross-examination là gì?

Cross-examinationQua kỳ thử thách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-examination - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Câu hỏi của người phạm tội hoặc chứng tại tòa án (1) thử nghiệm của mình hoặc kiến ​​thức hoặc bộ nhớ của mình, (2) chiết xuất thông tin thuận lợi cho một bên và gây tổn hại cho người khác, (3) chứng minh thiên vị, hoặc (4) chứng minh mình tuyên bố trước đó là mâu thuẫn.

Definition - What does Cross-examination mean

Questioning of an accused or witness in a court to (1) test his or her knowledge or memory, (2) extract information favorable to one party and damaging to the other, (3) demonstrate bias, or (4) prove his or her previous statements as contradictory.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *