Cross tie

Định nghĩa Cross tie là gì?

Cross tieCà vạt chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross tie - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chùm sự ủng hộ ngang đặt dưới hai dầm song song để hỗ trợ. Ví dụ như các mối quan hệ chéo đặt trong khoảng thời gian xác định theo đường ray xe lửa để hỗ trợ và giữ track với nhau.

Definition - What does Cross tie mean

A transverse support beam placed under two parallel beams for support. Examples include the cross ties placed at defined intervals under railroad tracks to support and hold the tracks together.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *