Decision matrix

Định nghĩa Decision matrix là gì?

Decision matrixMa trận quyết định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decision matrix - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảng được sử dụng trong việc đánh giá lựa chọn thay thế có thể để một quá trình hành động. Các phương án được liệt kê trong cột đầu tiên và các tiêu chuẩn có liên quan (ví dụ như chi phí, dễ dàng, hiệu quả) được liệt kê như các tiêu đề của các cột tiếp theo. Từng phương án được đưa ra một số điểm trên thang điểm (thường 1-5 hoặc 1-10) tùy thuộc vào giá trị nhận thức của thay thế theo từng tiêu chí. Các điểm này được thêm vào để xác định thay thế là thuận lợi nhất hoặc đáng được chú ý hơn.

Definition - What does Decision matrix mean

Table used in evaluating possible alternatives to a course of action. The alternatives are listed in the first column and the relevant criteria (such as cost, ease, effectiveness) are listed as headings of subsequent columns. Each alternative is given a score on a scale (commonly 1 to 5, or 1 to 10) depending upon the alternative's perceived value under each criterion. These scores are added to determine which alternative is most advantageous or deserves more attention.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *