Định nghĩa Cross-training là gì?
Cross-training là Đào tạo chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-training - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đào tạo mà bìa một số nhiệm vụ trong một bộ phận hoặc văn phòng.
Definition - What does Cross-training mean
Training that covers several tasks within a department or office.
Source: Cross-training là gì? Business Dictionary