Crowdsourcing

Định nghĩa Crowdsourcing là gì?

CrowdsourcingCrowdsourcing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Crowdsourcing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gia công phần mềm của các chức năng công việc để nhóm người hoạt động độc lập và những người sẵn sàng để cung cấp dịch vụ của họ để đổi lấy kinh nghiệm, công nhận hoặc giá thấp lương. Phải thừa nhận rằng những tiến bộ công nghệ đã cho phép người phát triển kỹ năng kỹ thuật vượt trội và tài năng trong sự thoải mái của ngôi nhà của mình, các công ty đang sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các diễn đàn Internet để mời họ tham gia vào các dự án cụ thể.

Definition - What does Crowdsourcing mean

The outsourcing of job functions to groups of people who operate independently and who are willing to provide their services in exchange for experience, recognition or low rates of pay. Recognizing that technology advances have enabled people to develop superior technical skills and talent in the comfort of their homes, companies are now using social media and internet forums to invite them to participate on specific projects.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *