Định nghĩa Credit scoring là gì?
Credit scoring là Điểm tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit scoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Áp dụng các kỹ thuật thống kê trong việc cho vay tiêu dùng (1) phê duyệt tín dụng (gọi là điểm ứng dụng), và (2) tín dụng giám sát (gọi tắt là điểm hành vi). Trong điểm ứng dụng, điểm được giao cho các yếu tố khác nhau (của người nộp đơn sau khi thu nhập thuế, tổng thu nhập hộ gia đình, năm làm việc tại công việc hiện tại, năm tại nơi cư trú hiện tại, tổng dư nợ, vv). Trong điểm hành vi, yếu tố của lịch sử tín dụng được cho điểm để đánh giá khả năng trả nợ và để phát hiện các dấu hiệu sớm về khả năng vỡ nợ.
Definition - What does Credit scoring mean
Application of statistical techniques in consumer lending for (1) credit approval (called application scoring), and (2) credit monitoring (called behavior scoring). In application scoring, points are assigned to various elements (applicant's after tax income, total household income, years at present job, years at present residence, total loans, etc.). In behavior scoring, elements of credit history are given points to assess the ability to repay and to spot early signs of the possibility of default.
Source: Credit scoring là gì? Business Dictionary