Credit standing

Định nghĩa Credit standing là gì?

Credit standingĐứng tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit standing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Độ uy tín trong việc hoàn trả các khoản vay. Tại Hoa Kỳ, một xếp hạng tín dụng là một phiên bản số lượng của tín dụng đứng.

Definition - What does Credit standing mean

Reputation for repaying loans. In the U.S., a credit rating is a quantitative version of credit standing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *