Crimes against humanity

Định nghĩa Crimes against humanity là gì?

Crimes against humanityTội ác chống lại nhân loại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Crimes against humanity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Diệt chủng, giết người, nô lệ, trục xuất và các hành vi đáng bị khiển trách khác chống lại dân thường cam kết trước, trong hoặc sau một cuộc xung đột hoặc chiến tranh.

Definition - What does Crimes against humanity mean

Genocide, murder, enslavement, deportation and other reprehensible acts against the civilian population committed before, during, or after a conflict or war.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *