Consolidated expenditure

Định nghĩa Consolidated expenditure là gì?

Consolidated expenditureChi tiêu hợp nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consolidated expenditure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số chi tiêu (trạng thái) của chính phủ quốc gia và cấp tỉnh trong năm tài chính, bao gồm các khoản tiền chuyển cho các thành phố và các cơ quan khác của chính phủ và các quỹ được tạo ra bởi chính quyền tỉnh.

Definition - What does Consolidated expenditure mean

Total of national and provincial (state) government spending in a fiscal year, including the funds transferred to municipalities and other governmental agencies and funds generated by provincial governments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *