Định nghĩa Consolidated shipment là gì?
Consolidated shipment là Hợp nhất lô hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consolidated shipment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp vận chuyển hàng hóa trong đó một giao nhận vận tải tại các cảng liên hợp gặt đập nguồn gốc lô hàng vài cá nhân để tạo nên một tải container đầy đủ. Sự sắp xếp này cho phép hàng hoá được vận chuyển như container chở hàng đó cung cấp bảo mật cao hơn ở mức giá vận chuyển thấp hơn. Tại cảng đến, lô hàng hợp nhất được tách ra (deconsolidated hoặc degrouped) trở lại vào các lô hàng cá nhân ban đầu giao cho người nhận hàng tương ứng của họ. Còn được gọi là lô hàng nhóm.
Definition - What does Consolidated shipment mean
Cargo shipping method in which a freight forwarder at the port of origin combines several individual consignments to make up a full container load. This arrangement allows the goods to be shipped as containerized-cargo that offers greater security at lower shipping rates. At the port of destination, the consolidated shipment is separated (deconsolidated or degrouped) back into the original individual consignments for delivery to their respective consignees. Also called grouped shipment.
Source: Consolidated shipment là gì? Business Dictionary