Conspiracy

Định nghĩa Conspiracy là gì?

ConspiracyÂm mưu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conspiracy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệp định giữa hai hoặc nhiều bên tham gia ủy ban và thực hiện hành vi phạm tội, chẳng hạn như để phạm tội giết người hoặc chấn thương gây ra, hoặc lừa gạt, cướp, hoặc ăn cắp. Ở nhiều khu vực pháp lý thỏa thuận âm mưu tự nó được coi là một tội phạm, có hay không hành vi phạm tội có ý định đã được thực hiện.

Definition - What does Conspiracy mean

Agreement between two or more parties to commission and carry out an offense, such as to commit murder or inflict injury, or to defraud, rob, or steal. In many jurisdictions the conspiracy agreement itself is considered a crime, whether or not the intended offense was carried out.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *