Disability

Định nghĩa Disability là gì?

DisabilityKhuyết tật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Suy y khoa xác định được của cơ thể hoặc tâm đó hạn chế, hoặc gây ra mất mát, khả năng chức năng của một người để mang về các hoạt động bình thường của mình. Khuyết tật được đo thường bởi mức độ mà người tàn tật không có khả năng tham gia vào việc làm hấp dẫn trên cơ sở tiếp tục. Người Mỹ Khuyết Tật (ADA) mô tả một người khuyết tật như là một "vật lý hoặc suy giảm tinh thần giới hạn đáng kể một hoặc nhiều trong những hoạt động chính trong đời sống." Nó xem xét một cuộc đời hoạt động chủ yếu như một trong đó một người bình thường có thể thực hiện với rất ít hoặc không có khó khăn, chẳng hạn như nhìn thấy, nói, nghe, đi bộ, đi du lịch, làm việc, và ngủ. Xem thêm người tàn tật.

Definition - What does Disability mean

Medically determinable impairment of body or mind that restricts, or causes loss of, a person's functional ability to carry on his or her normal activities. Disabilities are commonly measured by the extent to which the disabled person is unable to engage in gainful employment on a continuing basis. The Americans with Disabilities Act (ADA) describes a disability as a "Physical or mental impairment that substantially limits one or more of the major life activities." It considers a major life activity as the one that an average person can perform with little or no difficulty, such as seeing, speaking, hearing, walking, traveling, working, and sleeping. See also handicap.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *