Demolition clause

Định nghĩa Demolition clause là gì?

Demolition clauseKhoản phá dỡ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demolition clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản cấm trách nhiệm cho các chi phí phát sinh do phá dỡ tài sản đó không bị hư hỏng. Này thường được thực hiện do việc xây dựng pháp lệnh cần phá hủy các cấu trúc sau khi họ bị một số tiền nhất định thiệt hại.

Definition - What does Demolition clause mean

A clause that prohibits liability for costs incurred by demolishing property that is not damaged. This is frequently done due to building ordinances that require demolition of structures after they suffer a certain amount of damage.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *