Divisive reorganization

Định nghĩa Divisive reorganization là gì?

Divisive reorganizationTổ chức lại gây chia rẽ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Divisive reorganization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại chuyển dịch cơ cấu tổ chức, dưới mã số thuế IRS §368 (a) (1) (D) cho tái tổ chức loại D, trong đó một công ty chuyển toàn bộ hoặc một phần của một công ty con hoặc bộ phận để công ty khác mà không ảnh hưởng thuế. Cổ đông nhận ra không có lãi hoặc lỗ trong giá trị vì của giao dịch. Xem thêm spin-off hoặc split-off.

Definition - What does Divisive reorganization mean

A type of organizational restructuring, under IRS tax code §368(a)(1)(D) for type D reorganizations, whereby a corporation transfers all or part of a subsidiary or division to another corporation without tax implications. Shareholders realize no gain or loss in value because of the transaction. See also spin-off or split-off.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *