Định nghĩa Costing system là gì?
Costing system là Hệ thống dự toán kinh phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Costing system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cơ quan giám sát để giữ cho chi phí công ty phù hợp với lợi nhuận công ty. Hệ thống này có thể được thực hiện trên máy tính hoặc bằng tay theo hình thức bảng tính.
Definition - What does Costing system mean
A watchdog to keep company expenses in line with company profits. This system can be done on the computer or by hand in form of spreadsheets.
Source: Costing system là gì? Business Dictionary