Discounting

Định nghĩa Discounting là gì?

DiscountingChiết khấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhân một lượng bằng một tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị hiện tại của nó ( 'giá trị chiết khấu'). Đó là ngược lại với 'kép', nơi lãi suất gộp được sử dụng trong việc xác định thế nào một khoản đầu tư sẽ phát triển trên cơ sở hàng tháng hoặc hàng năm. Ví dụ, $ 1,000 phức tạp với lãi suất hàng năm là 10 phần trăm sẽ là $ 1,610.51 trong vòng năm năm. Ngược lại, giá trị hiện tại của $ 1,610.51 nhận ra sau năm năm đầu tư là 1.000 $ khi chiết khấu với tốc độ hàng năm là 10 phần trăm.

Definition - What does Discounting mean

Multiplying an amount by a discount rate to compute its present value (the 'discounted value'). It is the opposite of 'compounding' where compound interest rates are used in determining how an investment will grow on a monthly or yearly basis. For example, $1,000 compounded at an annual interest rate of 10 percent will be $1,610.51 in five years. Conversely, the present value of $1,610.51 realized after five years of investment is $1,000 when discounted at an annual rate of 10 percent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *