Discount pricing

Định nghĩa Discount pricing là gì?

Discount pricingGiá giảm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discount pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách tiếp cận định giá nơi các mặt hàng đôi khi được ban đầu được đánh dấu lên nhân tạo nhưng sau đó được chào bán vào những gì có vẻ là một chi phí giảm đến người tiêu dùng. Ví dụ, một doanh nghiệp cửa hàng bán lẻ có thể cung cấp giá giảm giá trên tất cả các mặt hàng may mặc của mình cho một khoảng thời gian hạn chế để thu hút khách hàng mới và tăng doanh thu.

Definition - What does Discount pricing mean

A valuation approach where items are sometimes initially marked up artificially but are then offered for sale at what seems to be a reduced cost to the consumer. For example, a retail store business might offer discount pricing on all of its apparel items for a limited time period in order to attract new customers and boost sales.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *